Từ điển Thiều Chửu
垠 - ngân
① Bờ. ||② Ngần, như kì đại vô ngân 其大無垠 thửa to không ngần.

Từ điển Trần Văn Chánh
垠 - ngân/ngần
(văn) Biên, bờ, bờ bến, ngần, giới hạn: 其大無垠 To không bến bờ, lớn vô ngần; 浩浩乎平沙無垠 Bao la thay sa mạc phẳng không bờ (Lí Hoa: Điếu cổ chiến trường văn); 垠際 Bờ bến, giới hạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
垠 - ngân
Bờ nước — Ranh giới — Hình dạng.


八垠 - bát ngân ||